This is the fourth page about commonly used phrases in Vietnamese. This should help you improve your speaking, reading and writing. Here are the links for the other 3 pages: phrases 1, phrases 2, phrases 3. Each page contains 100 common expressions. Going through each page should take about 30 min. Make sure to read the pronunciation and hear the audio as well. If you have any question about this course, please email me directly at Vietnamese Classes.
Phrases Tips
To make sure you are more likely to remember each expression, try to first to read the sentence without hearing it, then click to hear how it is prnounced, then read it out loud 3 times while imagining yourself vividly talking to somone. Also try to practice what you memorized from time to time, to make it stick.
Here are the fourth 100 common phrases. You will find a lot of them are about weather conditions, asking someone to do something, or general questions ... etc.
Common Phrases in Vietnamese
Phrases
Vietnamese
Audio
Do you have any animals?
Bạn có con vật nào không?
Do you sell dog food?
Bạn có bán thực phẩm dành cho chó không?
I have a dog
Tôi có 1 con chó
Monkeys are funny
Loài khỉ rất vui nhộn / hài hước
She likes cats
Cô ấy thích mèo
Tigers are fast
Loài hổ rất nhanh
He is tall
Anh ấy cao
She is tall
Cô ấy cao
He is a short man
Anh ấy là một người đàn ông thấp
She is a short woman
Cô ấy là một người phụ nữ thấp
He is German
Anh ấy là người Đức
She is German
Cô ấy là người Đức
Japanese men are friendly
Đàn ông Nhật rất thân thiện
Japanese women are friendly
Phụ nữ Nhật rất thân thiện
Do you like my dress?
Bạn có thích cái váy của tôi không?
I lost my socks
Tôi đã làm mất đôi tất của mình
It looks good on you
Bạn mặc vậy trông đẹp đấy
She has a beautiful ring
Cô ấy có một cái nhẫn đẹp
These pants (trousers) are long
Cái quần này dài
These shoes are small
Những chiếc giày này nhỏ
He feels with his hand
hắn ta cảm nhận bằng tay của hắn
I smell with my nose
tôi ngửi bằng mũi của tôi
She has beautiful eyes
cô ta có cặp mắt đẹp
She tastes with her tongue
cô ta nếm bằng lưỡi của cô ta
We see with our eyes
chúng ta nhìn bằng mắt của chúng ta
You hear with your ears
bạn nghe bằng tai của bạn
Can I come?
Tôi có thể đến không?
Can I help you?
Tôi có thể giúp bạn không?
Can you help me?
Bạn có thể giúp tôi không?
Do you know her?
Bạn có biết cô ấy không?
Do you speak English?
Bạn có nói được Tiếng Anh không?
How difficult is it?
Việc này khó khăn như thế nào?
How far is this?
Bao xa?
How much is this?
Cái này giá bao nhiêu?
How would you like to pay?
Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
What is this called?
Cái này được gọi là gì?
What is your name?
Tên của bạn là gì?
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ?
When can we meet?
Chúng ta có thể gặp nhau khi nào?
Where do you live?
Bạn đang sống ở đâu?
Who is knocking at the door?
Ai đang gõ cửa vậy?
Why is it expensive?
Tại sao nó lại đắt thế?
More Phrases
English
Vietnamese
Audio
I have a dog
Tôi có 1 con chó
I speak Italian
Tôi nói tiếng Ý
I live in America
tôi sống tại Mỹ
This is my wife
Đây là vợ tôi
This is my husband
Đây là chồng tôi
Can you close the door?
bạn có thể đóng cửa ra vào lại được không?
He is a policeman
Anh ấy là cảnh sát
I have a long experience
Tôi có kinh nghiệm lâu năm
I'm a new employee
Tôi là nhân viên mới
I'm an artist
Tôi là một nghệ sĩ
I'm looking for a job
Tôi đang tìm việc làm
She is a singer
Cô ấy là ca sĩ
I was born in July
tôi sinh vào tháng bảy
I will visit you in August
tôi sẽ thăm bạn vào tháng tám
See you tomorrow!
hẹn gặp bạn ngày mai
Today is Monday
hôm nay là thứ hai
Winter is very cold here
mùa đông ở đây rất là lạnh
Yesterday was Sunday
hôm qua là chủ nhật
Black is his favorite color
màu đen là màu yêu thích của anh ấy
I have black hair
Tóc tôi màu đen
Red is not his favorite color
màu đỏ không phải là màu yêu thích của anh ấy
She drives a yellow car
cô ta lái chiếc xe màu vàng
The sky is blue
bầu trời thì màu xanh
Your cat is white
con mèo của bạn thì màu trắng
It's freezing
Trời rét
It's cold
Trời lạnh
It's hot
Trời nóng
So so
Bình thường
Go!
Đi!
Stop!
Dừng lại!
Don't Go!
Đừng đi!
Stay!
Hãy ở lại!
Leave!
Hãy rời đi!
Come here!
Hãy đến đây!
Go there!
Hãy tới đó!
Enter (the room)!
Hãy vào (phòng)
Speak!
Hãy nói đi!
Be quiet!
Hãy giữ yên lặng!
Turn right
Rẽ phải
Turn left
Rẽ trái
Go straight
Đi thẳng
Wait!
Hãy đợi!
Let's go!
Đi nào!
Be careful!
Hãy cẩn thận!
Sit down!
Hãy ngồi xuống!
Let me show you!
Hãy để tôi chỉ cho bạn biết!
Listen!
Hãy lắng nghe!
Write it down!
Hãy viết ra!
I can see the stars
Tôi có thể nhìn thấy những ngôi sao
I want to go to the beach
Tôi muốn đi đến bãi biển
The moon is full tonight
Đêm nay trăng tròn
This is a beautiful garden
Đây là 1 khu vườn đẹp
Can you close the door?
bạn có thể đóng cửa ra vào lại được không?
Can you open the window?
bạn có thể mở cửa sổ ra được không?
I need to use the computer
tôi cần sử dụng máy tính
I need to use the toilet
tôi phải sử dụng nhà vệ sinh
I'm watching television
tôi đang xem ti-vi
This room is very big
căn phòng này rất rộng
You are happy
Bạn thật hạnh phúc
You are as happy as Maya
Bạn cũng hạnh phúc như Maya
You are happier than Maya
Bạn hạnh phúc hơn Maya
You are the happiest
Bạn là người hạnh phúc nhất!
Questions?
If you have any questions, please contact me If you simply want to ask a question, please Vietnamese contact form on the header above.