Pronouns

Vietnamese Lesson 8 (Pronouns and Travel)

Duration: 30 mins

The 8th lesson contains the Vietnamese pronouns including the subject, object and possessive forms. In addition, you will find a vocabulary list about travel and finally some general common phrases. I will try to give examples using both vocabulary and grammar. That way it will be easy for you to see the words when they are separate and when they are in a sentence. Going through the whole page should take about 30 min. Make sure to read the pronunciation and hear the audio as well. If you have any question about this course, please email me directly at Vietnamese Classes.

Pronouns

Pronouns are a must to learn because they are part of almost every sentence. They make up about 20% of the daily language use which includes the subject, object and possessive pronoun. If there is an lesson you should NOT skip, this would be one of them.

We will start with the subject pronouns since it's the most used of the 4 forms that you might come across or use very often. The table contains 3 columns (English, Vietnamese, and Audio). Make sure you repeat each word after hearing it by either clicking on the audio button or by reading the pronunciation. That should help with memorization as well as improving your pronunciation.

Subject Pronouns in Vietnamese

Pronouns Vietnamese Audio
Itôi
Youbạn
Heanh ấy
Shecô ấy
Wechúng tôi / chúng ta
You (plural)các bạn
Theyhọ (people), chúng (things or animal)
I love youanh yêu em
She is beautifulcô ấy đẹp
They are dancinghọ đang khiêu vũ
We are happychúng tôi rất hạnh phúc

Object pronouns are another important one you should make sure you master.

Object Pronouns in Vietnamese

Pronouns Vietnamese Audio
Metôi
Youbạn
Himanh ta
Hercô ta
Uschúng tôi
You (plural)Các bạn (số nhiều)
Thembọn họ (people), bọn chúng (things or animal)
Can you call us?Bạn có thể gọi cho chúng tôi không?
Give me your phone numberCho tôi số điện thoại của bạn
I can give you my emailTôi có thể cho bạn email của tôi
Tell him to call meHãy nói anh ấy gọi cho tôi

Now we will discuss the possessive pronoun also called possessive determiners which is very straight forward and self explanatory. You use it when you want to express that something belongs to you but usually it comes before a noun.

Possessive Pronouns Vietnamese

Pronouns Vietnamese Audio
Mycủa tôi
Yourcủa bạn
Hiscủa anh ta, của ông ta
Hercủa cô ta, của bà ta
Ourcủa chúng tôi
Your (plural)Của các bạn (số nhiều)
Theircủa họ
His email is...Email của anh ấy là ...
My phone number is...Số điện thoại của tôi là ...
Our dream is to visit SpainGiấc mơ của chúng tôi là đến thăm Tây Ban Nha
Their country is beautifulĐất nước cuả họ thật xinh đẹp

Questions?

If you have any questions, please contact me If you simply want to ask a question, please Vietnamese contact form on the header above.

As for the possessive case of the pronoun, it is used differently because it does not have to come before a noun. Check out the examples!

Possessive Case of the Pronoun in Vietnamese

Pronouns Vietnamese Audio
Minecủa tôi
Yourscủa bạn
Hiscủa ông
Herscủa cô ấy
Ourscủa chúng ta
Yours (plural)Của các bạn (số nhiều)
Theirscủa họ
Is this pen yours?Quyển sách này có phải của bạn không?
The book is mineQuyển sách này là của tôi
The shoes are hersNhững đôi giày là của cô ấy
Victory is oursChiến thắng thuộc về chúng ta

Vocabulary List about Travel

Below is a list of 31 words and expressions related to travel such as means of transportation, lodging and tourism. If you memorize them by heart, you will be able to get around the country and ask for directions much easier than if you did not.

Travel List in Vietnamese

Travel Vietnamese Audio
Airplanephi cơ
Airportphi trường
Busxe buýt
Bus stationtrạm dừng xe buýt
Carxe ô tô con
Flightchuyến bay
For businessđi công tác
For pleasuređi chơi
Help Deskbộ phận hỗ trợ
Hotelkhách sạn
Luggagehành lý
Parkingbãi đậu xe
Passporthộ chiếu
Reservationđặt trước
Taxitaxi
Ticket
To travelđi du lịch
Tourismdu lịch
Train (noun)tàu hỏa (danh từ)
Train stationga tàu hỏa
By trainBằng tàu hỏa
By carBằng xe hơi
By busBằng xe buýt
By taxiBằng taxi
By airplaneBằng máy bay

Daily Conversation in Vietnamese

Finally, a list of sentences that you might need or see often. For a complete list of commonly used sentences, please visit our Vietnamese Phrases page. Enjoy!

Common Expressions in Vietnamese

English Vietnamese Audio
Do you accept credit cards?bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
How much will it cost?cái đó giá bao nhiêu?
I have a reservationtôi đã đặt trước
I'd like to rent a cartôi muốn thuê một chiếc xe con
I'm here on business / on vacation.tôi đến đây để công tác / du lịch
Is this seat taken?chỗ này có ai ngồi chưa?
It was nice meeting youRất vui khi được gặp bạn!
Take this! (when giving something)Hãy cầm lấy đi (khi đưa một thứ gì đó)
Do you like it?Bạn có thích nó không?
I really like it!Thực sự tôi rất thích nó
I'm just kiddingTôi chỉ đùa thôi
I'm hungryTôi đói
I'm thirstyTôi khát

Fun Facts

Language Quote: Approximately one new word is added to the English language every two hours and around 4,000 new words are added to the English dictionary every year..

Congratulations! You finished your 8th lesson in Vietnamese about the pronouns, and travel expressions. Are you ready for the next lesson? We recommend Vietnamese Lesson 9. You can also simply click on one of the links below or go back to our Learn Vietnamese homepage.